-Thước đo 5m của lỗ ban-khổng tử

Nguyễn Văn Đạt
VIỆN HÁN NÔM DỊCH
THƯỚC LỖ BAN-KHỔNG TỬ

3-4 PHÂN TIỀN TÀI ,LỤC HỢP
TÀI VƯỢNG ,ĐĂNG KHOA
5 PHÂN NGHINH PHÚC 
khẩu thiệt,bệnh tật
6-7-8 phân xấu
9 phân lao chấp ,ốm đau ,buồn bực
thiên đức ,hỷ sự
10 phân cô quả
tiến bảo
11 phân trướng khốn
ước phúc
12-13-14-15 phân xấu
16 phân thất thoát
đại cát
17 phân thái đinh ,sức khoẻ ,gia đình ổn định
tài vượng
18 phân ích lợi
ích lợi
19 phân con cái ngoan
mệnh trời cho
20 phân quý tử
21 phân đại cát
tiến bảo


22 phân thuận khoa
hoành tài
23 phân hoành tài
thuận khoa
24 phân xấu
25 phân tiện ích
tử biệt
26 phân phú quý
thoái đinh
27-28-29-30 phân xấu
31 phân ly hương
hưng vượng
32-33-34-35 phân xấu
36-37 phân lâm bệnh khẩu thiệt
nghinh phúc ,lục hợp
38 phân tài chí
tiến bảo,tài đức
39 phân đăng khoa
phúc tinh
40-41 phân đăng khoa , tiến bảo
phúc tinh ,cập đệ ,tài bảo
42-43 phân hưng vượng
tài vượng , đăng khoa
44-45 phân tài đức , bảo khố
khẩu thiệt ,bệnh lâm
46-47 phân lục hợp 
tử tuyệt ,tài chí
48 phân nghinh phúc 
thiếu đức ,hỷ sự
49 phân thoát tài
tiến bảo
50 phân công sự (kiện tụng,đôi co..) 
51-52-53-54 phân xấu
55*56 phân xấu
57-58 phân quan quỷ ,thất thoát
ích lợi
59 phân thái đinh ,sức khoẻ .gia đình ổn định
phú quý , tiến bảo
60-61-62 phân ích lợi ,quý tử
tiến bảo ,hoạch tài ,thuận khoa
63-64 phân quý tử , đại cát
ly hương ,tử biệt
65 phân thuận khoa ,hoạch tài
thoái đinh ,thất tài
67-68-69 phân tiện ích , phú quý
đăng khoa , quý tử , thái đinh
70 phân tử biệt
cô quả
75-80 phân t hất tài ,tử tuyệt ,bệnh lâm
nghinh phúc ,lục hợp ,tiến bảo ,tài đức
81-82 phân tài chí
tài vượng ,đăng khoa
83-86 phân tiến bảo ,hưng thịnh
khẩu thiệt,bệnh lâm,tử tuyệt,tai chí
87-89 phân tài đức,bảo khố,lục hợp,nghinh phúc
thiên đức,hỷ sự,ước phúc
91 phân nghinh phúc
thất thoát,quan quỷ
92-93 phân xấu
94-101 phân lao chấp,ốm đau,buồn bực,quan quỷ ..
đại cát,tài vượng,ích lợi thiên khố,hoành tài
102-105 phân thái đinh,sức khoẻ,gia đình ổn định,ích lợi
ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài
Còn nữa...
ghi chú : hàng chữ ghi trên là của Lỗ Ban ,hàng dưới là của Khổng Tử .

106-109 phân :trên -quý tử đại cát,thuận khoa hoạnh tài
dưới:đăng khoa quý tử ,thái đinh,hưng vượng
110-113 phân -trên:tiện ích phú quý
-dưới :lao chấp ,công sự ,thaói tài
114-121 trên :ly hương,tử tuyệt,tai chí,thất tài,bệnh lâm
-dưới:nghinh phúc lục hợp,tiến bảo tài vượng
122-123 trên : xấu
124-129 trên : tài chí,đăng khoa,tiến bảo ,hưng vượng
-dưới; tử tuyệt,tai chí
130-131 trên :tài đức,bảo khố,lục hợp nghinh phúc
-dưới :đăng khoa quý tử,thái đinh ,hưng vượng
133 phân : xấu
134 phân : trên : nghinh phúc 
-dưới :đại cát,tài vượng,ích lợi,thiên khố,hoạnh tài
135-140 phân ; trên:thoát tài,công sự,lao chấp ,cô của,trường khôn
-dưới ;tài vượng,ích lợi,thiên khố,phú quý,thuận khoa
141-144 phân -trên :dưới - xấu
145-148 phân -trên :thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát
-dưới :đăng khoa,quý tử ,thái đinh,hưng vượng
149-152 phân-trên;đại cát,thuận khoa
-dưới :cô quả lao chấp,công sự,thoát tài
153-156 phân-trên:hoành tài,tiện ích,phú quý
-dưới; nghinh phúc,lục hợp,tiến bảo,tài phúc
157-159 phân -trên; thoái khẩu,ly hương
-dưới; phúc tinh,cập đệ ,tài vượng,đăng khoa
160-164 phân -trên ,dưới : xấu
165-166 phân -trên :bệnh lâm ,khẩu thiệt 
-dưới :thiên đức ,hỷ sự
167 phân -trên :tài chí ,đăng khoa,tiến bảo,hưng vượng
-dưới ;tiến bảo ,ước phúc
168-169 phân -trên :tiến bảo ,đăng khoa
-dưới :thất thoát ,quan quỷ
170-172 phân -trên :hưng vượng
-dưới ;động tài,vô tự
173-177 phân-trên;bảo khố,lục hợp,nghinh phúc
-dưới : đại cát ,tài vượng,ích lợi,thiên khố,hoành tài,phú quý
178-179 phân -trên :thoát tài,công sự,lao chấp,cô quả
-dưới ;tiến bảo ,hoành tài ,thuận khoa
180-183 phân -trên; dưới ; xấu
184-187 phân-trên : động tài,vô tự ,quan quỷ,thất thoát
-dưới :tài chí,đăng khoa,tiến bảo ,hưng vượng,thái đinh
188-191 phân -trên :thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát
-dưới :thoát tài ,công sự,lao chấp,cô quả
192-198 phân -trên; quý tử,đại cát,thuận khoa,hoành tài,tiện ích
-dưới : hưng vượng 
199-203 phân -trên ,dưới : xấu

204-206 phân :trên -thất tài,tai chí, tử tuyệt ,bệnh lâm .
dưới: thiên đức hỷ sự ,tiến bảo ,ước phúc.
207-209 phân ; xấu
210-211 phân ; trên : tài chí ,đăng khoa
Dưới: vô tự 
212-213 phân ; trên:tài trí,đăng khoa, tiến bảo, hưng vượng, thái đinh
Dưới: quý tử đại cát,thuận khoa,hoành tài, tiện ích
219 phân ; trên :nghinh phúc
Dưới : ly hương tử tuyệt, tai chí ,thất tài, bệnh lâm
200-222 phân ; xấu
223-226 phân; trên :lao chấp,cô quả,trường khốn
Dưới : đăng khoa ,quý tử,thái đinh,hưng vượng 
227-230 phân : xấu
231-238 phân ; trên: tài chí ,đăng khoa,tiến bảo, hưng vượng ,thái đinh
Dưới: quý tử ,đại cát ,thuận khoa ,hoành tài ,tiện ích ,cập đệ
239-241 phân; trên :hoành tài,tiện ích,phú quý
Dưới :khẩu thiệt,bệnh lâm ,tử tuyệt ,tai chí,
242 phân; xấu
243-245 phân; trên :thoát khẩu ,ly hương
Dưới :thiên đức ,hỷ sự,tiến bảo ,ước phúc
246 phân ;trên : ly hương
Dưới : ước phúc
247-249 phân ; xấu
250-252 phân; trên :bệnh lâm ,khẩu thiệt
Dưới :đại cát ,tài vượng
253-257 phân; trên: tài chí,dăng khoa,tấn bảo ,hưng vượng ,thái đinh
Dưới :quý tử, đại cát, thuận khoa ,hoành tài,tiện ích,đại cát
258-261 phân; trên: tài đức ,bảo khố,lục hợp ,nghinh phúc
Dưới :ly hương ,tử tuyệt,tai chí ,thất tài,bệnh lâm
262-263 phân; trên:nghinh phúc
Dưới :đăng khoa ,quý tử
264-265 phân;trên: thoát tài,công sự
Dưới :thái đinh ,hưng vượng
266-269 phân; xấu
270-273 phân; trên : đọng tài,quan quỷ,thất thoát
Dưới :nghinh phúc ,lục hợp ,tiến bảo ,tài đức
274-277 phân; trên: thái đinh ,ích lợi
Dưới : phúc tinh, cập đệ ,tài vượng, đăng khoa
278-279 phân; trên :quý tử ,đại cát
Dưới : khẩu thiệt ,bệnh lâm
280-281 phân; trên: thuận khoa ,hoành tài
Dưới :tử tuyệt ,tai chí
282-284 phân; trên: tiện ích ,phú quý
Dưới : thiên đức, hỷ sự, tiến bảo
285-289 phân : xấu
290-295 phân; trên: tai chí,tử tuyệt,bệnh lâm,khẩu thiệt
Dưới :tài vượng ,ích lợi,thiên khố ,phú quý
296 phân –trên : tài chí
dưới :Hoành tài đăng khoa 
297-300 phân –Trên :Đăng khoa,tiến bảo ,hưng vượng 
dưới :Ly hương,tử tuyệt ,tai chí ,thất tài ,thoái đinh .
301-304 phân –Trên:Tài đức ,bảo khố ,lục hợp 
Dưới :Đăng khoa ,quý tử ,thái đinh ,hưng vượng .
305-306 phân –Trên :Nghinh phúc 
Dưới :Cô quả ,lao chấp 
307-308 phân – Xấu 
309-316 phân-Trên :Cô quả,trường khốn ,động tài ,quan quỷ ,thất thoát 
Dưới :Nghinh phúc ,lục hợp ,tiến bảo ,tài đức ,cập đệ ,tài vượng 
317-320 phân-Trên:Thái đinh ,ích lợi ,quý tử
Dưới :Khẩu thiệt ,bệnh lâm,tử tuyệt,tai chí
321-324 phân-Trên :Đại cát,thuận khoa,hoành tài
Dưới :Thiên đức,hỷ sự,tiến bảo ,ước phúc
325-327 phân –Trên:Tiện ích ,phú quý
Duới :Quan quỷ,thất thoát,động tài,vô tự
328-335 phân-Trên:Tử tuyệt ,thoát khẩu,ly hương ,thất tài ,tai chí
Dưới;Đại cát,tài vượng ,ích lợi ,thiên khố,phú quý ,tiến bảo
336-338 phân -Xấu
339 phân –Trên: Tài chí
Dưới :Thất tài
340-343 phân-Trên :Tiến bảo,hưng vượng 
Dưới :Đăng khoa ,quý tử ,thái đinh ,hưng vượng
344-347 phân-Trên: Tài đức,bảo khố,lục hợp
Dưới :Cô quả ,lao chấp,công sự ,thoát tài
348-349 phân-Trên: Nghinh phúc,
Dưới: Nghinh phúc,lục hợp 
350-355 phân-Trên: Thoát tài ,công sự ,cô quả ,lao chấp,trường khốn 
Dưới :Tiến bảo,tài đức,phúc tinh ,cập đệ ,tài vượng ,đăng khoa
356-359 phân-Xấu
360-363 phân –Trên ;Thái đinh,ích lợi
Dưới :Hỷ sự,tiến bảo,ước phúc
364-367 phân-Trên: Đại cát ,thuận khoa ,hoành tài
Dưới :Thất thoát,quan quỷ,động tài ,vô tự 
368-370 phân-Trên: Tiện ích ,phú quý
Dưới: Tài vượng,ích lợi ,thiên khố
371-374 phân-Trên; Tử biệt,thoái khẩu,ly hương 
Dưới: Phú quý ,tiến bảo ,hoành tài ,thuận khoa
375-378 phân-Xấu
379-380 phân –Trên: bệnh lâm ,khẩu thiệt
Dưới :Đăng khoa,quý tử
381-382 phân –Trên: Tài chí
Dưới : Hưng vượng ,thái đinh
383-386 phân-Trên :Đăng khoa,tiến bảo ,Hưng vượng, 
Dưới :Cô quả,lao chấp,công sự,thoát tài
387-392 phân-Trên :Tài đức,bảo khố,lục hợp ,nghinh phúc
Dưới :Tiến bảo, lục hợp,nghinh phúc,tài đức,phúc tinh,cập đệ
393-394 phân-Trên:Thoát tài,công sự
Dưới: Tài vượng,đăng khoa
395-398 phân- Xấu
399-402 phân-Trên :Động tài,quan quỷ,thất thoát
Dưới: Thiên đức ,hỷ sự ,tiến bảo,ước phúc
403-406 phân –Trên :Thái đinh,ích lợi,quý tử
Dưới: Thất thoát,quan quỷ,động tài,vô tự
407-413 phân-Trên :Đại cát ,thuận khoa,hoành tài,tiện ích,phú quý
Dưới:Tiến bảo,hoành tài,thuận khoa,phú quý,thiên khố
414-417 phân –Xấu
418-421 phân-Trên: Thất tài,tai chí,tử tuyệt,bệnh lâm
Dưới:Đăng khoa ,quý tử,thái đinh,hưng vượng
422-424 phân- Xấu
425 phân -Trên :Tài chí
Dưới: Thoát tài
426-433 phân-Trên: Đăng khoa,hưng vượng,tài đức,bảo khố,lục hợp
Dưới: Đăng khoa,cập đệ ,phúc tinh,tài vượng,lục hợp,tiến bảo
434 phân Trên: Nghinh phúc
Dưới :Khẩu thiệt,bệnh lâm
435-437 phân – Xấu
438-440 phân-Trên: Lao chấp,công sự,thoát tài,cô quả,trường khốn
Dưới :Thiên đức,hỷ sự,tiến bảo,ước phúc
441-445 phân- Xấu
446-452 phân-Trên :Thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát,thuận khoa,hoành tài
Dưới: Đại cát,tài vượng,ích lợi,thiên khố,phú quý,tiến bảo
453-456 phân –Trên:Hoành tài,tiện ích,phú quý
Dưới: Ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài
457-460 phân-Trên: Ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài
Dưới: Thái đinh,ích lợi,quý tử,đại cát,thuận khoa,hoành tài
461-464 phân- Xấu
465-466 phân-Trên: Lâm bệnh,khẩu thiệt
Dưới: Nghinh phúc,lục hợp
467-472 phân- Trên: Đăng khoa ,tài chí,tiến bảo,hưng vượng
Dưới: Tiến bảo,tài đức,phúc tinh,cập đệ,tài vượng,đăng khoa
473-476 phân-Trên: Tài đức,bảo khố ,lục hợp
Dưới: Khẩu thiệt,bệnh lâm,tai chí,tử tuyệt
477 phân- Trên: Nghinh phúc
Dưới : Tiến bảo,ước phúc
478-479 phân-Trên: Thoáy tài,công sự
Dưới :Tiến bảo,ước phúc
480-484 phân- Xấu
485-488 phân –Trên :Động tài ,quan quỷ,thất thoát
Dưới: Đại cát ,tài vượng ,ích lợi,thiên khố,phú quý,tiến bảo
489 phân- Trên: Thái đinh
Dưới: Tiến bảo 
490-491 phân-Trên: Quý tử,ích lợi
Dưới : Hoành tài,thuận khoa
492-495 phân- Trên; Đại cát,thuận khoa,hoành tài,tiện ích,phú quý
Dưới: Ly hương,tử biệt,thoát đinh,thất tài
496-499 phân-Trên: Tiện ích ,phú quý
Dưới: Đăng khoa ,quý tử,thái đinh,hưng vượng
500 phân- XẤU
GIẢI NGHĨA CÁC TỪ

CÁC TỪ ĐẸP

Tiền tài : Của cải đem đến nhà
Lục hợp : Gia đình họ mạc vui vẻ,sum vầy ,đầm ấm 
Thái đinh : Sức khoẻ gia đình tốt ,làm ăn bình thường 
Tài vượng : Của cải thịnh vượng 
Đăng khoa : Đỗ đạt ,lên lớp ,thăng cấp
Nghinh phúc : Đón mừng hạnh phúc
Thiên đức : Phúc đức trời Phật ban cho
Hỷ sự : Vui mừng ,việc vui
Tiến bảo : Dâng của báu vào nhà
Ước phúc : Mong cầu phúc 
Đại cát : Tốt lành
Thuận khoa : Mọi việc trôi chảy
Hoành tài : Làm ăn phát đạt
Tiện ích : Làm ăn phát tài ,có lãi
Phú quý : Giầu sang
Hưng vượng : Gia đình giầu sang, thịnh vượng
Tài chí : Của đến
Tài đức : Có đức ,có tài
Phúc tinh : Có sao chiếu phúc vào nhà
Cập đệ : Anh em họ mạc sum vầy
Bảo khố : Kho báu 
Ích lợi : Lời lãi ngày càng phát

CÒN LẠI LÀ CÁC TỪ XẤU KHÔNG DÙNG

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét